1. 空港 (くうこう): Sân bay, phi trường
Ví dụ: 24時間営業の空港: Sân bay hoạt động hai tư giờ2. 飛行機 (ひこうき): Máy bay
Ví dụ: 彼らの飛行機はまもなく飛び立つ。: Máy bay của họ sắp cất cánh rồi.Bạn đang xem: Vali tiếng nhật là gì
3. 切符売り場 (きっぷうりば): Quầy bán vé
Ví dụ: たぶん切符売り場で新しい定期券を買うだろう。: Có lẽ phải mua vé tháng mới tại quầy bán vé thôi.4. 航空券 (こうくうけん): Vé máy bay
Ví dụ: エコノミークラスの航空券を買うつもりだ。: Tôi định mua vé máy bay hạng phổ thông.5. パイロット (pairotto): Phi công
Ví dụ: 将来パイロットになりたい。: Tương lai tôi muốn trở thành một phi công.6. 客室乗務員 (きゃくしつじょうむいん): Tiếp muabanvali.comên hàng không
Ví dụ: 「ご搭乗ありがとうございます」と客室乗務員がよく言う。: Tiếp muabanvali.comên hàng không hay nói rằng” Cảm ơn quý khách đã lên chuyến bay”.7. 荷物 (にもつ): Hành lý
Ví dụ: お荷物を運びましょうか。: Tôi mang hành lí giúp bạn nhé.8. 預ける (あずける): Gửi (hành lý)
Ví dụ: 旅行かばんを駅に預けた。: Tôi gửi túi du lịch ở nhà ga.9. 預かり所 (あずかりしょ): Phòng giữ hành lý
Ví dụ: 荷物を一時預かり所に預ける。: Tạm thời gửi hành lý tại phòng giữ hành lý.10. 機内持ち込み荷物 (きないもちこみにもつ): Hành lý xách tay
Ví dụ: 機内持ち込み荷物は7キロを超えてはいけない。: Hành lý xách tay không được vượt quá 7kg.11. 国内線 (こくないせん): Chuyến bay nội địa
Ví dụ: 国内線の搭乗手続きに時間がかかる。: Thủ tục lên máy bay của chuyến bay nội địa rất mất thời gian.12. 国際線 (こくさいせん): Chuyến bay quốc tế
Ví dụ: 今では羽田空港で国際線に乗り継ぐことができる。: Bây giờ bạn đã có thể quá cảnh sang các chuyến bay quốc tế ở sân bay Haneda.13. 検索する (けんさくする): Tra cứu (thông tin)
Ví dụ: データベースを検索する。: Tra cứu cơ sở dữ liệu.14. レンタカー (rentakā): Xe cho thuê
Ví dụ: レンタカーで観光する。: Đi thăm quan bằng xe cho thuê.15. 往復 (おうふく): Khứ hồi
Ví dụ: 長崎までの往復切符を2枚ください。: Cho tôi 2 tấm vé khứ hồi đến Nagasaki.16. 片道 (かたみち): Một chiều
Ví dụ: 飛行機代が片道に10万円かかる: Vé máy bay một chiều có giá 100.000 yên.17. 直行便 (ちょっこうびん): Chuyến bay thẳng
Ví dụ: 東京からロンドンへの直行便がある: Có chuyến bay thẳng từ Tokyo đến London.18. 航空券価格 (こうくうけんかかく): Giá vé
Ví dụ: 航空券価格は航空券のクラスにとって異なる。: Giá vé phụ thuộc vào hạng vé máy bay.19. チェックイン (chekkuin): Sự làm thủ tục lên máy bay
Ví dụ: 自動チェックイン機。: Máy làm thủ tục lên máy bay tự động.Xem thêm: Top Chiếc 7 Vali Tốt Nhất Hiện Nay, Top 10 Vali Kéo Được Sử Dụng Nhiều Nhất Hiện Nay
20. 手荷物 (てにもつ): Hành lý xách tay
Ví dụ: 手荷物が多いのを嫌がる。: Tôi ngại mang nhiều hành lý xách tay.21. 便名コード (びんめいこーど): Số hiệu máy bay
Ví dụ: 便名コードは020xx。: Số hiệu máy bay là 020xx.22. スーツケース (sūtsukēsu): Cái vali
Ví dụ: スーツケースに荷物を詰み終えた。: Tôi đã sắp xếp xong hành lí vào vali.23. パスポート (pasupōto): Hộ chiếu
Ví dụ: パスポートは海外旅行をするのに必要なものだ。: Hộ chiếu là vật cần thiết để đi du lịch nước ngoài.24. コインロッカー (koinrokkā): Tủ đựng đồ trả phí bằng tiền xu
Ví dụ: コインロッカーは満杯だ。: Tủ đựng đồ trả phí bằng tiền xu đã không còn chỗ trống.25. 保安検査場 (ほあんけんさじょう): Nơi kiểm tra an ninh
Ví dụ: 保安検査場で厳格にチェックされていた。: Tôi bị kiểm tra nghiêm ngặt tại nơi kiểm tra an ninh.26. 窓側の席 (まどがわのせき): Chỗ ngồi bên cửa sổ
Ví dụ: 私は窓側の席に移りたいです。: Tôi muốn chuyển đến chỗ ngồi bên cửa sổ.27. 通路側の席(つうろがわのせき): Chỗ ngồi bên lối đi
Ví dụ: 通路側の席にしてください。: Vui lòng cho tôi chỗ ngồi bên lối đi.Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn 27 từ vựng, ví dụ về chủ đề hàng không. Chúc bạn học tập thành công và có những chuyến đi vui vẻ, thuận lợi!
スーツケース là bản dịch của "vali" thành Tiếng Nhật. Câu dịch mẫu: Sau ba năm cha trở về với một vali đầy quà thú vị cho con cái, còn vải lụa và những thứ khác cho mẹ. ↔ それから3年後,父はスーツケースを一個携えて戻って来ました。 その中には,子供たちをわくわくさせるようなみやげと,母への絹織物や他の品々が詰まっていました。
Sau ba năm cha trở về với một vali đầy quà thú vị cho con cái, còn vải lụa và những thứ khác cho mẹ.
Vậy nên, khi nào nó trông thấy cái vali trong nhà, vì bạn biết đấy, mỗi khi ai đó đi xa, họ lại quay cái đuôi tuyệt vời của chú chó này, và nó chạy sang phòng khác.
Nhiều khi chúng tôi phải cải trang và xách vali đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm, để đến thăm hội thánh.
Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình.
Tôi nghĩ rằng mỗi nhân muabanvali.comên cứu trợ ở Châu Phi trong sự nghiệp của mình đều đã từng một lần mang hết số tiền tài trợ của dự án- có thể là kinh phí cho một ngôi trường hoặc chương trình huấn luyện bỏ hết vào vali, bay đi tới những vùng nghèo nhất và ném chúng qua cửa sổ. Vì đối với một nhân muabanvali.comên cứu trợ, muabanvali.comệc trao tận tay số tiền mặt ấy
私が思うに アフリカにいる 援助従事者であれば 誰しも そのキャリアで 学校建設や研修プログラムなどの プロジェクトに充てられた資金を スーツケースにつめこんで 最貧困の村々に飛んで 飛行機の窓から そのお金を落としたいと 一度は願うときがあります
Khi Newt cố gắng bắt Niffler, anh gặp một No-Maj, công nhân của nhà máy đóng hộp và một người làm bánh đang tuyệt vọng Jacob Kowalski (Dan Fogler), và họ vô tình hoán đổi vali.
Newt đưa Jacob vào trong chiếc vali mở rộng của mình, nơi Jacob gặp một Obscurus, một loại ký sinh trùng được phát triển bên trong những đứa trẻ có khả năng phép thuật (để chúng có thể kiềm chế phép thuật của mình, tránh bị Muggle săn đuổi).
ニュートはジェイコブを自分の魔法で拡張したスーツケースの中へ連れて行き、そこでジェイコブは魔力をコントロールすることができない魔法使いの子どもの内に潜む暗く破壊的な寄生物であるオブスキュラスが格納されているのを見つける。
Cử tọa lấy làm lạ khi thành muabanvali.comên Hội đồng Lãnh đạo là anh Geoffrey Jackson xách một vali lên bục giảng!
Vậy là cuộc đàm phán thất bại Dù đã mê hoặc Dominic bằng những câu nói dí dỏm và một vali đầy tiền mặt?
Ông giải thích: “muabanvali.comệc xưng tội cũng giống như mang tất cả vali chứa đầy tội lỗi đến nhân muabanvali.comên hải quan tại phi trường.
Newt và Tina bị kết án tử hình ngay lập tức, nhưng Queenie và Jacob giải cứu họ, và họ trốn thoát sau khi lấy lại vali của Newt.
Để giải quyết vấn đề vận chuyển sách Bình minh, anh James Cole đã sáng chế ra một khung có hai bánh xe, gấp lại được và có chỗ để gắn vali vào bằng đinh vít.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M